1. 발모 [毛 - Mao: Sợi lông; 孔 - Khổng: Cái lỗ, hang nhỏ]: Lỗ chân lông
+ 모공이 막히다: Lỗ chân lông bị tắc, bị bít.
+ 모공이 크다: Lỗ chân lông to.
+ 모공이 작다: Lỗ chân lông nhỏ.
+ 모공이 커지다/ 넓어지다/ 늘어나다: Lỗ chân lông bị nở to ra
+ 모공을 줄이다: Làm thu nhỏ lỗ chân lông, làm se khít lỗ chân lông.
+ 모공을 작게 만들다: Làm thu nhỏ lỗ chân lông
+ 모공을 수축시키다: Làm cho lỗ chân lông nhỏ lại, thu nhỏ lỗ chân lông.
VÍ DỤ:
요즘 제 피부가 많이 좋아졌어요. 이전보다 훨씬 부드러워졌고 모공도 작아진 것 같아요.
Dạo này da tôi đẹp lên nhiều. So với trước đây thì da mềm mãi hơn hẳn và lỗ chân lông cũng nhỏ đi.
클렌징 오일을 쓰고 나서부터 모공이 눈에 띄게 커졌어요.
Từ sau khi dùng dầu tẩy trang thì lỗ chân lông của tôi to lên trông thấy.
모공을 줄이는 방법을 알아요?
Chị có biết phương pháp làm thu nhỏ lỗ chân không không?
2. 발모 [脫 - Thoát: Tuột ra, rơi mất, thoát khỏi; 毛 - Mao: Sợi lông]: Sự rụng tóc, rụng lông
+ 탈모방지 샴푸: Dậu gội chống rụng tóc
+ 탈모 치료제: Thuốc điều trị rụng tóc
+ 머리가 빠지다: Bị rụng tóc
+ 탈모가 생기다: Bị rụng tóc
VÍ DỤ:
이 제품은 탈모를 방지해 줘요.
Sản phẩm này giúp ngăn rụng tóc.
난 요즘 스트레스로 탈모가 생겼어요. = 머리가 많이 빠졌어요.
Dạo này tôi bị rụng tóc nhiều do căng thẳng.
3. 발모 [發 - Phát: Phát ra, mọc ra; 毛 - Mao: Sợi lông]: Sự mọc tóc
(có thể dùng để diễn tả nghĩa: Mọc lông, mọc râu, nhưng chủ yếu được dùng để chỉ sự mọc tóc).
+ 발모제: Thuốc mọc tóc
+ 머리가 나다: Tóc mọc ra (từ thuần hàn)
VÍ DỤ:
저는 발모제를 찾고 있습니다.
Tôi đang muốn tìm thuốc kích thích mọc tóc.
이 발모제에는 탈모 예방 유효 성분이 많이 들어 있습니다.
Thuốc mọc tóc này chưa nhiều thành phần hiệu quả ngăn rụng tóc.
요즘 머리가 많이 빠져서 발모제를 바르고 있어요.
Dạo này tôi bị rụng tóc nhiều quá nên đang phải bôi thuốc kích thích mọc tóc.
4. 모근 [毛 - Mao: Sợi lông; 根 - Căn: Phần gốc, phần dưới, rễ cây]: Chân tóc
Vì là từ hán hàn nên thường sử dụng trong những văn cảnh mang tính chuyên môn, học thuật.
+ 건강한 모근: Chân tóc khỏe.
☆ MỞ RỘNG:
+ Khi muốn nói: Nhuộm chân tóc 모근염색 (x) à 뿌리염색 (o)
+ 머리끝: Ngọn tóc (요즘 머리끝이 많이 갈아졌어요: Dạo này tóc tôi bị chẻ ngọn nhiều).
+ 두피: Da đầu (두피에 직접 뿌리세요: Hãy bôi trực tiếp lên da đầu).
5. 제모 [除 – Trừ: Loại trừ, xóa bỏ; 毛 – Mao: Sợ lông]: Sự tẩy lông, nhổ lông
+ 제모크림:Kem tẩy lông
+ 영구제모를 하다: Tẩy lông vĩnh viễn
+ 제모기: Máy tẩy lông
VÍ DỤ:
제모를 하면 보기에는 좋지만 피부에는 자극이 되어 좋지 않다.
Tẩy lông nhìn thì đẹp nhưng không tốt vì gây kích ứng cho da.
A: 여름철이 되면 제모를 자주 해야 해서 귀찮아요.
Vào mùa hè phải thường xuyên tẩy lông nên rất phiền.
B: 레이저 시술을 받으면 매번 제모를 하지 않아도 되니 훨씬 편해.
Điều trị bằng lase thì không cần phải tẩy lông thường xuyên nên tiện hơn hẳn.
☆ MỞ RỘNG:
1. 모발: Sợ tóc; 모발 이식: Cấy tóc
2. 모낭: Nang lônlông
3. 모피 (모피코트): Lông thú (áo khoác lông thú)
4. 양모 = 양털: Lông cừu
5. 모직: Vải len
6. 깃털: Lông vũ
Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)